Từ điển Thiều Chửu
籠 - lung/lộng
① Cái lồng đan bằng tre để đựng đồ hay đậy đồ. ||② Cái bu, để nhốt chim gà. Bắt người giam lại gọi là tù lung 囚籠. ||③ Một âm là lộng. Cái hòm đan bằng tre.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
籠 - lung
Cái sọt để gánh đất — Chỉ chung các vật đan bằng tre để đựng đồ — Cái lồng tre để nhốt chim, gà… Td: Lung điểu ( con chim trong lồng, chỉ sự tù túng, gò bó ).


燈籠 - đăng lung || 籠絡 - lung lạc || 蒙籠 - mông lung ||